bành trướng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bành trướng+ verb
- To expand, to spread
- bành trướng về kinh tế
to expand economically
- trào lưu dân chủ đang bành trướng khắp năm châu
the movement for democracy is expanding all over the world
- sự bành trướng thuộc địa
colonial expansion
- chủ nghĩa bành trướng được nhiều chính khách Anh bênh vực ở cuối thế kỷ 19
expansionism was advocated by many British politicians in the late 19th century
- ngăn chặn sự bành trướng của nạn quan liêu
to check the expansion of the red tape
- bành trướng về kinh tế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành trướng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bành trướng":
bánh tráng bành trướng
Lượt xem: 674